I. NĂM HỌC 2015 - 2016
|
|
|
Stt
|
Tên đề tài
|
Họ tên SV
|
Giảng viên hướng dẫn
|
Lớp
|
Điểm
|
Xếp loại
|
Thời gian thực hiện
|
Đơn vị
|
1
|
Mối quan hệ gia đình trong Truyện Kiều
|
Nguyễn Đức Anh
|
TS. Ngô Thị Thanh Nga
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
2
|
Nỗi niềm Nguyễn Du qua Thanh Hiên thi tập.
|
Hoàng Văn Hữu
|
TS. Ngô Thị Thanh Nga
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
3
|
Mối quan hệ “phụ - tử” trong truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu.
|
Dương Hồng Nhung
|
TS. Dương Thu Hằng
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
4
|
Hệ thống chủ đề của các tác phẩm văn học Việt Nam trung đại trong SGK hiện hành.
|
Nguyễn Thị Hiền
|
TS. Dương Thu Hằng
|
SP Ngữ văn C K48
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
5
|
Biểu tượng tự nhiên trong một số truyện truyền thuyết.
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
PGS.TS Ngô Thị Thanh Quý
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
6
|
Văn hóa ứng xử với tự nhiên trong truyện cổ tích loài vật.
|
Hoàng Thị Hoài Anh
|
PGS.TS Ngô Thị Thanh Quý
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
7
|
Dân ca dân tộc Tày (Nùng, Dao, Mông…) trong môi trường sinh hoạt văn hóa dân gian.
|
Lại Thị Nhị
|
PGS.TS Nguyễn Hằng Phương
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
8
|
Thiết kế đề kiểm tra đánh giá trong dạy học Ngữ văn 10 theo định hướng phát triển năng lực học sinh.
|
Nguyễn Ngọc Đức
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
95
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
9
|
Rèn luyện kĩ năng lập luận bình luận cho học sinh lớp 11.
|
Phạm Thị Ngọc Trang
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
10
|
Nghiên cứu một số nhân vật trong Vợ Nhặt (Kim Lân) trên cơ sở các thành phần nghĩa của câu.
|
Phạm Thị Ngọc
|
TS. Nguyễn Thị Nhung
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
11
|
Nghiên cứu một số tác phẩm thơ Việt Nam hiện đại trên cơ sở các thành phần nghĩa của câu.
|
Đinh Thị Trang
|
TS. Nguyễn Thị Nhung
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
12
|
Ý niệm của người Việt về tình yêu trong ca dao - Nhìn từ bình diện ngữ nghĩa học tri nhận.
|
Phạm Thị Thu Trang
|
TS. Nguyễn Thu Quỳnh
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
13
|
Tìm hiểu “cái so sánh” và “cái được so sánh” trong ca dao Việt Nam.
|
Phạm Thanh Mai
|
PGS.TS Đào Thị Vân
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
14
|
Yếu tố “lánh loại” (linglei) trong tiểu thuyết Búp bê Thượng Hải của Vệ Tuệ.
|
Phùng Thị Huyền
|
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Anh
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
15
|
Thế giới nhân vật trong Vòng xoáy của Le Clezio
|
Tăng Thị Phương
|
TS. Nguyễn Thị Thắm
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
79
|
Khá
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
16
|
Kết cấu mảnh vỡ trong tiểu thuyết Cái trống thiếc của Guenter Grass
|
Mai Thị Thủy
|
TS. Ôn Thị Mỹ Linh
|
SP Ngữ văn K48 C
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
17
|
Thế giới nhân vật trong một số tập truyện ngắn của La Quán Miên
|
Trần Thị My
|
PGS.TS Đào Thủy Nguyên
|
SP Ngữ văn K48 C
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
18
|
Giọng điệu trần thuật trong tập truyện Móng vuốt thời gian của Ma Văn Kháng
|
Mua Thị Chá
|
PGS.TS Đào Thủy Nguyên
|
SP Ngữ văn K48 C
|
95
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
19
|
Thơ Nguyễn Quang Thiều từ cảm hứng đến giọng điệu
|
Nguyễn Thị Vân
|
TS. Hoàng Điệp
|
SP Ngữ văn K48 C
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
20
|
Cái tôi trữ tình trong thơ Trần Thị Vân Trung
|
Nông Thị Thu Huyền
|
PGS.TS Cao Thị Hảo
|
SP Ngữ văn CLC K48
|
95
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
21
|
Diễn ngôn lịch sử trong truyện ngắn 1945-1975
|
Ma Quỳnh Dung
|
TS. Trần Thị Ngọc Anh
|
SP Ngữ văn K48 A
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
22
|
Thơ viết về vợ của Phan Thúc Trực
|
Phạm Thị Loan
|
TS. Ngô Thu Trang
|
SP Ngữ văn K48 A
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. Ngữ văn
|
23
|
Kiểu nhân vặt ngốc nghếch trong truyện cổ tích sinh hoạt Tày, Nùng
|
Ma Thị Đôi
|
ThS. Dương Nguyệt Vân
|
SP Văn - Địa K48
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2015 - 4/2016
|
K. THCS
|
98
|
Nghĩa miêu tả và nghĩa tình thái của câu trong đoạn trích Hồn Trương Ba, da hàng thịt của Lưu Quang Vũ
|
Lê Mai Hoa Hiên
|
TS. Nguyễn Thị Nhung
|
SP Ngữ văn A K 49
|
95
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
99
|
Đặc trưng văn hóa của người Việt qua từ ngữ chỉ cách chế biến và thưởng trà
|
Nguyễn Thanh Xuân
|
Th.S. Lê Thị Hương Giang
|
SP Ngữ văn B K 49
|
95
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
100
|
Thiết kế bộ đề kiểm tra kỹ năng nói tiếng Việt (trình độ trung cấp) cho sinh viên nước ngoài tại Đại học Thái Nguyên
|
Hà Công Hưng
|
TS. Nguyễn Thu Quỳnh
|
SP Ngữ văn D K 49
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
101
|
Từ ngữ xưng gọi trong tiếng Pu Péo
|
Lí Thị Diền
|
TS. Nguyễn Thu Quỳnh
|
SP Ngữ văn CK 49
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
102
|
Tìm hiểu tiếng lóng trên báo sinh viên Việt Nam
|
Trần Thị Thanh
|
ThS. Phạm Thị Thu Hoài
|
SP Ngữ văn BK 49
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
103
|
Chủ đề gia đình trong Tuyển tập truyện ngắn Nguyễn Khải
|
Cao Hoài Thương
|
PGS.TS Đào Thuỷ Nguyên
|
SP Ngữ văn K49B
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
104
|
Cái tôi trữ tình trong thơ tình yêu của Dương Thuấn (Qua hai tập thơ Hát với sông Năng và Đi tìm bóng núi)
|
Phùng Thị Thanh Hằng
|
PGS.TS Đào Thuỷ Nguyên
|
SP Ngữ văn K49B
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
105
|
Biểu tượng hoa trong tiểu thuyết Tháng năm biết nói và Mùa hoa Bioóc loỏng của Vi Hồng
|
Hà Thị Thu Nga
|
PGS.TS Cao Thị Hảo
|
SP Ngữ văn K49B
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
106
|
Quan niệm nghệ thuật về con người trong tiểu thuyết Trại hoa đỏ của Di Li
|
Vũ Thị Thảo
|
PGS.TS Cao Thị Hảo
|
SP Ngữ văn K49A
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
107
|
Hình ảnh người lính trong tiểu thuyết Trong cơn gió lốc của Khuất Quang Thụy
|
Nguyễn Như Quỳnh
|
TS. Ngô Thu Thuỷ
|
SP Ngữ văn K49B
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
108
|
Người kể chuyện trong tác phẩm Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ của Nguyễn Nhật Ánh
|
Trịnh Thị Minh Trang
|
TS. Ngô Thu Thuỷ
|
SP Ngữ văn K49B
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
109
|
Bản sắc văn hóa trong tập thơ Vũ khúc Tày của Y Phương
|
Hoàng Thanh Huyền
|
TS. Nguyễn Kiến Thọ
|
SP Ngữ văn K49D
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
110
|
Tục ngữ người Việt với vấn đề giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh phổ thông
|
Cao Thu Hương
|
PGS.TS Ngô Thị Thanh Quý
|
SP Ngữ văn K49D
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
111
|
Hệ thống các tác phẩm văn học dân gian Việt Nam trong chương trình phổ thông hiện hành
|
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
|
TS. Nguyễn Thị Minh Thu
|
SP Ngữ văn K49C
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
112
|
Phát triển chương trình Ngữ văn phổ thông hiện hành (phần văn học tự sự trung đại Việt Nam)
|
Ngô Quang Thiện
|
PGS. TS Dương Thu Hằng
|
SP Ngữ văn K49C
|
97
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
113
|
Hệ thống tác phẩm văn học trữ tình trung đại Việt Nam trong chương trình Ngữ văn phổ thông hiện hành nhìn từ phương diện nội dung
|
Phạm Thị Thảo
|
PGS. TS Dương Thu Hằng
|
SP Ngữ văn K49C
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
114
|
Nhân vật đế vương trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt
|
Nguyễn Thị Thắm
|
TS. Nguyễn Thị Minh Thu
|
SP Ngữ văn K49A
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
115
|
Kiểu nhân vật thông minh trong truyện cổ tích sinh hoạt Tày, Nùng
|
Ngô Thị Mai Trang
|
TS. Dương Nguyệt Vân
|
SP Ngữ văn K49C
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
116
|
Một số phương diện thi pháp của Mai đình mộng ký
|
Trần Nguyệt Hằng
|
TS. Trần Thị Nhung
|
SP Ngữ văn K49B
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
117
|
Đoạn trường lục của Phạm Nguyễn Du nhìn từ phương diện nội dung
|
Bùi Thị Huệ
|
ThS. Nguyễn Hồng Linh
|
SP Ngữ văn K49C
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
118
|
Trăng trong Truyện Kiều của Nguyễn Du
|
Đào Huyền Nga
|
TS. Ngô Thị Thanh Nga
|
SP Ngữ văn K49A
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
119
|
Phụng sứ Yên Kinh tổng ca tịnh nhật kí nhìn từ phương diện nội dung
|
Giáp Thảo Ngân
|
TS. Ngô Thị Thanh Nga
|
SP Ngữ văn K49B
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
120
|
Hệ thống chủ đề của tác phẩm văn học nước ngoài trong chương trình Ngữ văn phổ thông
|
Hoàng Thị Hương
|
TS. Hoàng Thị Thập
|
SP Ngữ văn A K49
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
121
|
Liên văn bản trong tiểu thuyết Chùm nho phẫn nộ của John Steinbeck
|
Vũ Hương Giang
|
TS. Hoàng Thị Thập
|
SP Ngữ văn K49C
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
122
|
Thế giới nhân vật trong tập truyện Tình yêu cổ điển của Dư Hoa.
|
Lục Thị Quyên
|
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Anh
|
SP Ngữ văn K49A
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
123
|
Hình tượng người phụ nữ trong tiểu thuyết Kim Lăng thập tam thoa của Nghiêm Ca Linh.
|
Lục Thị Đoài
|
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Anh
|
SP Ngữ văn K49A
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
124
|
Nguyên tắc tổ chức lời văn nghệ thuật trong một số truyện ngắn sau 1986 của Nguyễn Minh Châu.
|
Lê Thu Hường
|
TS Trần Thị Ngọc Anh
|
SP Ngữ văn K49B
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
125
|
Hình tượng Tổ quốc trong văn học Việt Nam giai đoạn 1945 – 1975 (nghiên cứu các tác phẩm trong chương trình Ngữ văn phổ thông).
|
Ngô Phương Thảo
|
TS Trần Thị Ngọc Anh
|
SP Ngữ văn K49B
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
126
|
Ngôn ngữ và giọng điệu trong tập truyện Bốn lối vào nhà cười của Hồ Anh Thái.
|
Trần Ánh Tuyết
|
ThS. Nguyễn Thị Kiều Hương
|
SP Ngữ văn K49B
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
127
|
Tính đối thoại trong tiểu thuyết Hoang tưởng trắng của Nguyễn Xuân Khánh.
|
Trần Thị Út Thu
Lê Thị Thắm
|
Th.S Nguyễn Nhật Huy
|
SP Ngữ văn K49B
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
128
|
Phát triển tư duy phân tích trong dạy học truyện ngắn hiện đại cho học sinh THPT
|
Nguyễn Thị Thơm
|
ThS. Đào Hồng Hạnh
|
SP Ngữ văn A K49
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
129
|
Thiết kế đề kiểm tra đánh giá trong dạy học Ngữ văn 6 theo định hướng phát triển năng lực học sinh
|
Nguyễn Thị Bằng
|
TS. Nguyễn Thị Thu Hằng
|
SP Ngữ văn D K49
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
130
|
Đọc hiểu các tác phẩm thơ trong chương trình Ngữ văn 9 từ cách tiếp cận văn hóa học
|
Đỗ Thị Việt Chinh
|
TS. Nguyễn Kiến Thọ
|
SP Ngữ văn D K49
|
88
|
Tốt
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
131
|
Tích hợp giáo dục văn hoá truyền thống trong dạy học đọc hiểu các tác phẩm văn xuôi Việt nam hiện đại (SGK Ngữ văn 12).
|
Đàm Thị Cúc
|
TS. Nguyễn Thị Bích
|
SP Ngữ văn B K49
|
88
|
Tốt
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
132
|
Thực trạng dạy học đọc hiểu văn bản đa phương thức ở trường THPT
|
Trương Thị Duyên
|
ThS. Trần Thị Ngọc
|
SP Ngữ văn D K49
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
133
|
Phát triển năng lực viết văn nghị luận xã hội cho HS lớp 12
|
Trần Thị Hồng
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
SP Ngữ văn D K49
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
134
|
Phát triển năng lực liên tưởng, tưởng tượng trong dạy học thơ trữ tình hiện đại cho học sinh THPT
|
Nguyễn Thị Khánh Linh
|
ThS. Đào Hồng Hạnh
|
SP Ngữ văn B K49
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
135
|
Dạy học đọc hiểu các tác phẩm văn học của Nguyễn Trãi (Ngữ văn 10, tập 2) theo định hướng tích hợp
|
Nguyễn Thị Linh
|
ThS. Hoàng Mai Quyên
|
SP Ngữ văn D K49
|
88
|
Tốt
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
136
|
Dạy học các tác phẩm văn xuôi Việt Nam hiện đại trong chương trình Ngữ văn THPT theo chủ đề
|
Hoàng Đình Quân
|
TS. Nguyễn Thị Bích
|
SP Ngữ văn B K49
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
137
|
Thực trạng dạy học đọc hiểu văn bản đa phương thức ở trường THCS
|
Trần Khánh Trà
|
ThS. Trần Thị Ngọc
|
SP Ngữ văn C K49
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
138
|
Dạy học đọc hiểu các tác phẩm tự sự văn học dân gian (Ngữ văn 10, tập 1) theo định hướng tích hợp
|
Nguyễn Nhật Linh Trang
|
ThS. Hoàng Mai Quyên
|
SP Ngữ văn D K49
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2016 - 4/2017
|
K. Ngữ văn
|
III. NĂM HỌC 2017 - 2018
|
1
|
Tìm hiểu truyền thuyết một số địa phương ở Hà Giang
|
Dương Ngọc Linh, Lục Thị Thu Huyền
|
PGS.TS Nguyễn Thị Minh Thu
|
SP Ngữ văn K50B
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
2
|
Ứng xử văn hóa của Kiều Nguyệt Nga (Lục Vân Tiên cứu KNN - SGK Văn 9) và Thúy Kiều (Trao duyên - SGK Văn 10) - những tương đồng và dị biệt
|
Lê Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Vân Anh
|
PGS.TS. Dương Thu Hằng
|
SP Ngữ văn K50B
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
3
|
Biểu tượng núi trong ca dao người Việt
|
Hoàng Thị Huyền
|
PGS.TS Nguyễn Thị Minh Thu
|
SP Ngữ văn K50B
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
4
|
Nghiên cứu các giá trị văn học của truyện cổ tích trong chương trình Ngữ văn phổ thông
|
Nguyễn Mai Loan
|
PGS.TS Ngô Thị Thanh Quý
|
SP Ngữ văn K50B
|
88
|
Tốt
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
5
|
Truyện Nôm Phương Hoa nhìn từ phương diện nội dung
|
Phùng Thị Yến
|
TS. Ngô Thị Thanh Nga
|
SP Ngữ văn K50B
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
6
|
Truyện Nôm Lưu Bình Dương Lễ từ góc nhìn văn hóa
|
Dương Thị Hiền
|
TS. Ngô Thị Thanh Nga
|
SP Ngữ văn K50C
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
7
|
Nghiên cứu các phong tục trong thơ chữ Hán dân tộc Tày
|
Hoàng Thị Hương Giang
|
TS. Ngô Thị Thu Trang
|
SP Ngữ văn K50C
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
8
|
Nghệ thuật múa rối nước ở phường Chàng Sơn - huyện Thạch Thất - Hà Nội
|
Đỗ Khởi
|
TS. Dương Nguyệt Vân
|
SP Ngữ văn K50D
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
9
|
Chủ đề tình yêu lứa đôi trong các tác phẩm văn học Việt Nam trung đại trong SGK Ngữ văn phổ thông hiện hành.
|
Nguyễn Thị Hà
|
PGS.TS Dương Thu Hằng
|
SP Ngữ văn K50D
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
10
|
Yếu tố phong tục gắn với vòng đời người trong truyện cổ tích Tày, Nùng, Thái.
|
Nguyễn Lê Quỳnh Anh
|
TS. Dương Nguyệt Vân
|
SP Ngữ văn K50D
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
11
|
Thẩm mĩ sinh thái trong chùm thơ viết về mùa xuân của Trần Nhân Tông
|
Dương Thị Khánh Linh
|
TS. Trần Thị Nhung
|
SP Ngữ văn K50D
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
12
|
Ca dao, tục ngữ người Việt và vấn đề giáo dục văn hóa ứng xử cho học sinh phổ thông
|
Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Thị Hoa, Đỗ Thị Hiền
|
PGS.TS Ngô Thị Thanh Quý
|
SP Ngữ văn K50D
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
13
|
Vận dụng lí thuyết tự sự để dạy học đọc hiểu truyện ngắn Việt Nam hiện đại (SGK Ngữ văn 11)
|
Đỗ Thị Hồng Hạnh
|
TS. Nguyễn Thị Bích
|
SP Ngữ văn K50C
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
14
|
Phát triển năng lực tiếp nhận văn học cho học sinh lớp 10 trong dạy học thơ chữ Hán Việt Nam
|
Nguyễn Thu Hiền
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
SP Ngữ văn K50D
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
15
|
Xây dựng hệ thống câu hỏi phát triển năng lực đọc hiểu cho học sinh lớp 10 trong dạy học văn bản tự sự
|
Lăng Thị Khánh
|
ThS. Đào Thị Hồng Hạnh
|
SP Ngữ văn K50A
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
16
|
Biện pháp nâng cao năng lực đọc hiểu cho học sinh lớp 9 trong dạy học thơ Việt Nam hiện đại
|
Tạ Hồng Khánh
|
ThS. Trần Thị Ngọc
|
SP Ngữ văn K50D
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
17
|
Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu các tác phẩm tự sự trong sách giáo khoa Ngữ văn lớp 9
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
TS. Nguyễn Kiến Thọ
|
SP Ngữ văn K50A
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
18
|
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu các tác phẩm tự sự trong sách giáo khoa Ngữ văn 8
|
Chu Thị Phượng
|
TS. Nguyễn Kiến Thọ
|
SP Ngữ văn K50A
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
19
|
Vận dụng lí thuyết tự sự để dạy học đọc hiểu truyện ngắn Việt Nam hiện đại trong sách giáo khoa Ngữ văn 12
|
Nguyễn Xuân Trường
|
TS. Nguyễn Thị Bích
|
SP Ngữ văn K50D
|
98
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
20
|
Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu cho học sinh lớp 10 trong dạy học thơ Đường
|
Đặng Thị Vinh, Cấn Mai Thu Thảo
|
ThS. Đào Thị Hồng Hạnh
|
SP Ngữ văn K50C
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
21
|
Dạy học đọc hiểu truyền thuyết cho học sinh lớp 6 theo định hướng tích hợp
|
Đàm Thùy Linh
|
ThS. Trần Thị Ngọc
|
SP Ngữ văn K50D
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
22
|
Thế giới nghệ thuật trong tiểu thuyết Hồ sơ một tử tù của Nguyễn Đình Tú
|
Đỗ Lan Anh
|
PGS.TS Cao Thị Hảo
|
SP Ngữ văn K50D
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
23
|
Bản sắc văn hoá dân tộc trong những tác phẩm văn học ở SGK Ngữ văn THPT hiện hành
|
Trần Nhật Lệ
|
PGS.TS Cao Thị Hảo
|
SP Ngữ văn K50B
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
24
|
Cái tôi trữ tình trong thơ Võ Sa Hà
|
Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Thu Hường, Dương Thuỳ Dung
|
TS. Hoàng Điệp
|
SP Ngữ văn K50B
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
25
|
Ngôn ngữ nghệ thuật trong thơ Miên Di
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
TS. Hoàng Điệp
|
SP Ngữ văn K50D
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
26
|
Giọng điệu trữ tình trong Tự hát và Hoa cỏ may
|
Đỗ Thu Thảo
|
TS. Ngô Thu Thủy
|
SP Ngữ văn K50C
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
27
|
Tình yêu trong thơ Xuân Quỳnh và Lưu Quang Vũ
|
Nguyễn Thị Mơ
|
TS. Ngô Thu Thủy
|
SP Ngữ văn K50B
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
28
|
Phương tiện phi ngôn ngữ trong Tinh thần thể dục, Thằng ăn cắp, Mất cái ví của Nguyễn Công Hoan
|
Phạm Thị Trà Giang
|
TS. Lê Thị Hương Giang
|
SP Ngữ văn K50B
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
29
|
Một số đặc điểm ngôn ngữ trong chương trình phát thanh tiếng Tày - Nùng của Đài phát thanh - truyền hình Cao Bằng
|
Lý Thị Hà
|
TS. Nguyễn Thị Nhung
|
SP Ngữ văn K50A
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
30
|
Từ ngữ chỉ đồ gia dụng của người Thái ở tỉnh Điện Biên
|
Vì Thị Hiền
|
TS. Nguyễn Thu Quỳnh
|
SP Ngữ văn K50C
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
31
|
Một số nhân tố của hoạt động giao tiếp bằng tiếng Việt trên facebook hiện nay
|
Nguyễn Thu Huyền
|
TS. Nguyễn Thị Nhung
|
SP Ngữ văn K50C
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
32
|
Từ ngữ chỉ ẩm thực trong tiếng Pu Péo
|
Nguyễn Thị Lương
|
TS. Nguyễn Thu Quỳnh
|
SP Ngữ văn K50C
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
33
|
Đề tài tình yêu trong tập thơ Người làm vườn của R. Targore
|
Hà Thị Hồng Kim
|
TS. Hoàng Thị Thập
|
SP Ngữ văn K50B
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
34
|
Giọng điệu nghệ thuật trong tiểu thuyết Những mảnh hồn trần của Đặng Thân
|
Vũ Minh Ngọc
|
ThS. Nguyễn Thị Kiều Hương
|
SP Ngữ văn K50C
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
35
|
Nhân vật cô đơn trong tập truyện Vòng xoáy của Le Clezio
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
TS. Nguyễn Thị Thắm
|
SP Ngữ văn K50C
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
36
|
Nghệ thuật xây dựng nhân vật trung tâm Guy Roland trong tác phẩm Phố những cửa hiệu u tối của Patrick Modiano
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
TS. Nguyễn Thị Thắm
|
SP Ngữ văn K50A
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
37
|
Định hướng dạy học các tác phẩm tự sự của phần Văn học nước ngoài trong chương trình Ngữ văn THCS
|
Vi Thị Bảo Hoàn
|
TS. Hoàng Thị Thập
|
SP Ngữ văn K50A
|
87
|
Tốt
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
38
|
Văn học Đức trong chương trình Ngữ văn phổ thông ở Việt Nam
|
Hà Thị Thúy Thanh
|
TS. Ôn Thị Mỹ Linh
|
SP Ngữ văn K50A
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
39
|
Thơ Đường trong sách giáo khoa ở trường phổ thông Việt Nam hiện nay
|
Nguyễn Phương Thảo
|
ThS. Đặng Quyết Tiến
|
SP Ngữ văn K50A
|
87
|
Tốt
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
40
|
Định hướng dạy học các bài học Lý luận văn học trong sách giáo khoa Ngữ văn lớp 11 theo hướng tích hợp
|
Nguyễn Thị Thảo
|
TS. Trần Thị Ngọc Anh
|
SP Ngữ văn K50A
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
41
|
Phát huy giá trị văn hóa các dân tộc ở tỉnh Thái Nguyên thông qua dạy học văn học địa phương cấp THCS
|
Đỗ Quỳnh Mai
|
TS. Trần Thị Ngọc Anh
|
SP Ngữ văn K50A
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2017 - 4/2018
|
K. Ngữ văn
|
IV. NĂM HỌC 2018 - 2019
|
1
|
Nghiên cứu vấn đề sân khấu hóa tác phẩm văn học dân gian ở trưởng phổ thông
|
Lê Thị Khánh Mai
|
SP Ngữ văn A K51
|
PGS.TS. Ngô Thị Thanh Quý
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
2
|
Văn hóa tâm linh của người Tày trong truyện thơ Khảm hải
|
Nguyễn Thị Phương Anh
|
SP Ngữ văn A K51
|
PGS.TS. Ngô Thị Thanh Quý
|
88
|
Tốt
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
3
|
Truyện cười dân gian người Việt về chủ đề ẩm thực
|
Lê Thị Trường Ân
|
SP Ngữ văn B K51
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Thu
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
4
|
Truyện cười dân gian người Việt về chủ đề dạy học
|
Ngô Hiền Lâm Phương
|
SP Ngữ văn B K51
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Thu
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
5
|
Hát Soong Hao của người Nùng Phàn Slình ở huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang từ phương diện nội dung
|
Đặng Thị Thời
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Dương Nguyệt Vân
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
6
|
Truyện thơ Nôm Tày Nàng Kim nhìn từ phương diện nội dung
|
Đoàn Minh Nguyệt
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Ngô Thị Thu Trang
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
7
|
Chủ nghĩa nam giới trung tâm trong các tác phẩm văn học trung đại ở chương trình Ngữ văn phổ thông hiện hành
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Trần Thị Nhung
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
8
|
Chủ đề hiếu học trong sáng tác của Nguyễn Khuyến
|
Lê Thị Lệ
|
SP Ngữ văn A K51
|
PGS.TS Dương Thu Hằng
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
9
|
Tư tưởng Nho giáo trong Truyền kì mạn lục qua hệ thống nhân vật vua chúa, quan lại
|
Đinh Thị Tuyết
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Ngô Thị Thanh Nga
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
10
|
Tác phẩm Khuê ai lục nhìn từ phương diện nội dung
|
Nguyễn Thị Hương
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Ngô Thị Thanh Nga
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
11
|
Cái tôi trữ tình trong thơ Lưu Thị Bạch Liễu
|
Nông Thị Kiều Diễm
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Hoàng Điệp
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
12
|
Ngôn ngữ nghệ thuật trong thơ Nguyễn Thúy Quỳnh
|
Nguyễn Thị Thúy Phương
|
SP Ngữ văn A K51
|
TS. Hoàng Điệp
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
13
|
Ngôn ngữ nghệ thuật trong “Nhật kí Đặng Thuỳ Trâm” (Đặng Thuỳ Trâm)
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
SP Ngữ văn C K51
|
PGS.TS. Cao Thị Hảo
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
14
|
Cái tôi trữ tình trong thơ Mã A Lềnh
|
Nguyễn Thị Duyên
|
SP Ngữ văn C K51
|
PGS.TS. Cao Thị Hảo
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
15
|
Điểm nhìn trần thuật trong tác phẩm Cô gái đến từ hôm qua của Nguyễn Nhật Ánh
|
Nguyễn Thị Thảo Lan
|
SP Ngữ văn A K51
|
TS. Ngô Thu Thủy
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
16
|
Tiếp cận truyện ngắn Việt Nam sau 1945 ở trường THPT từ hoạt động trải nghiệm
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Ngô Thu Thủy
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
17
|
Nghệ thuật tổ chức cốt truyện và xây dựng nhân vật trong truyện ngắn của Lưu Quang Vũ
|
Nguyễn Thị Loan
|
SP Ngữ văn C K51
|
TS. Nguyễn Thị Bích
|
75
|
Khá
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
18
|
So sánh tu từ trong Người thủy thủ già trên hòn đảo lưu đầy của Đoàn Giỏi
|
Nguyễn Thị Thảo
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Lê Thị Hương Giang
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
19
|
Xây dựng một số mô hình dự án học tập nhằm phát triển kĩ năng tiếng Việt cho sinh viên nước ngoài
|
Nguyễn Thị Thu Uyên
|
SP Ngữ văn C K51
|
TS. Nguyễn Thu Quỳnh
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
20
|
Đặc điểm ngôn ngữ trong các bài hát lượn của người Nùng ở huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
|
Sùng Seo Lít
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Nguyễn Thu Quỳnh
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
21
|
Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan học phần Cơ sở ngôn ngữ học cho sinh viên khoa Ngữ văn – Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
Bùi Phương Lan
|
SP Ngữ văn C K51
|
TS Nguyễn Thị Hạnh Phương
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
22
|
Phương tiện biểu đạt trong các văn bản thuyết minh về danh lam thắng cảnh, phương pháp (cách làm) đa phương thức ở Việt Nam hiện nay
|
Vũ Thị Hoa
|
SP Ngữ văn B K51
|
PGS.TS Nguyễn Thị Nhung
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
23
|
Phương tiện biểu đạt trong các bản tin bình, tin dự báo đa phương thức ở Việt Nam hiện nay
|
Nguyễn Thị Mơ
|
SP Ngữ văn B K51
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Nhung
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
24
|
Phương tiện biểu đạt trong hai cuốn “thành ngữ sành điệu bằng tranh” của họa sĩ Thành Phong
|
Nguyễn Thị Hiền
|
SP Ngữ văn C K51
|
TS. Nguyễn Thị Hạnh Phương
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
25
|
Thành ngữ trong văn bản văn xuôi Ngữ văn 12
|
Trần Thị Duyên
|
SP Ngữ văn B K51
|
TS. Lê Thị Hương Giang
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
26
|
Truyện cổ dân tộc Thái ở tỉnh Điện Biên từ góc nhìn văn hóa.
|
Khuất Thị Ngọc
|
SP Ngữ văn C K51
|
TS. Trần Thị Ngọc Anh
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
27
|
Đặc điểm thành ngữ vùng Đông Bắc, Việt Nam.
|
Nguyễn Thị Trang
|
SP Ngữ văn A K51
|
TS. Trần Thị Ngọc Anh
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
28
|
Nghiên cứu các tác phẩm tự sự văn học Việt Nam giai đoạn 945-1975 (trong chương trình Ngữ văn THPT) từ phạm trù cái đẹp
|
Nguyễn Thị Khánh Linh
|
SP Ngữ văn A K51
|
ThS. Nguyễn Thị Kiều Hương
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
29
|
Đọc - hiểu tác phẩm Hồn Trương Ba da hàng thịt của Lưu Quang Vũ ở Trường THPT theo tinh thần Hậu hiện đại.
|
Bạch Hương Cúc
|
SP Ngữ văn B K51
|
ThS. Đặng Quyết Tiến
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
30
|
Đọc - hiểu truyện ngắn Thuốc của Lỗ Tấn ở trường THPT từ góc nhìn văn hóa.
|
Phạm Thị Hồng Nhung
|
SP Ngữ văn B K51
|
ThS. Đặng Quyết Tiến
|
90
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
31
|
Tình mẫu tử trong tập thơ Trăng non của Rabidranath Tagore
|
Vũ Diệu Linh
|
SP Ngữ văn A K51
|
TS. Hoàng Thị Thập
|
93
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
32
|
Thế giới nghệ thuật trong tác phẩm Cô bé bán diêm của Hans Christian Andersen.
|
Nguyễn Thị Bích
|
SP Ngữ văn C K51
|
TS. Hoàng Thị Thập
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
33
|
Truyền dạy làn điệu hát then Tày trong môi trường giáo dục ở Định Hóa - Thái Nguyên
|
Đỗ Xuân Tùng
|
SP Ngữ văn B K51
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
94
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
34
|
Dạy học nhóm bài phong cách ngôn ngữ (SGK Ngữ văn 10) theo mô hình lớp học đảo ngược
|
Nguyễn Hoài Nhi
|
SP Ngữ văn B K51
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
92
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
35
|
Dạy học E-learning truyện cổ tích Tấm Cám (SGK Ngữ văn 10, tập 1)
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
SP Ngữ văn C K51
|
TS. Nguyễn Thị Bích
|
91
|
Xuất sắc
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
36
|
Phát triển năng lực liên tưởng cho học sinh lớp 7 trong dạy học các văn bản tự sự.
|
Nguyễn Trọng Nhân
|
SP Ngữ văn C K51
|
ThS Đào Thị Hồng Hạnh
|
86,4
|
Tốt
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
37
|
Phát triển năng lực liên tưởng cho học sinh lớp 8 trong dạy học các văn bản trữ tình.
|
Lê Thị Huyền Trang
|
SP Ngữ văn A K51
|
ThS. Đào Thị Hồng Hạnh
|
86,2
|
Tốt
|
8/2018 - 5/2019
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|